Danh mục ngành nghề yêu cầu vôn pháp định 2014

Danh mục ngành nghề yêu cầu vôn pháp định khi đăng ký kinh doanh đến 2014

Ngày đăng: 15-01-2014

6,976 lượt xem

Danh mục ngành nghề yêu cầu vôn pháp định

Danh mục ngành nghề yêu cầu vôn pháp định

 Vốn pháp định là mức vốn tối thiểu phải có theo quy định của pháp luật để thành lập doanh nghiệp. Danh mục ngành nghề yêu cầu vôn pháp định khi đăng ký kinh doanh theo quy định pháp luật cập nhật đến 2013 bao gồm:

1. Vốn pháp định ngành ngân hàng (Nghị đinh 10/2011/NĐ-CP & 141/2006/NĐ-CP}
 a. NHTM nhà nước: 3000 tỷ VNĐ
 b. NHTM cổ phần: 3000 tỷ VNĐ
 c. NH liên doanh: 3000 tỷ VNĐ
 d. NH 100% vốn nước ngoài: 3000 tỷ VNĐ
 e. Chi nhánh NH nước ngoài: 15 triệu USD
 f. NH chính sách: 5000 tỷ VNĐ
 g. NH đầu tư: 3000 tỷ VNĐ
 h. NH phát triển: 5000 tỷ VNĐ
 i. NH hợp tác: 3000 tỷ VNĐ
 j. Quỹ tín dụng nhân dân TW: 3000 tỷ VNĐ
 k. Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở: 0,1 tỷ VNĐ

2. Vốn pháp định tổ chức tín dụng phi ngân hàng ((Nghị đinh 10/2011/NĐ-CP & 141/2006/NĐ-CP}
 a. Công ty tài chính:  500 tỷ VNĐ
 b. Công ty cho thuê tài chính: 150 tỷ VNĐ

3. Vốn pháp định kinh doanh bất động sản: 6 tỷ đồng (Điều 3 Nghị định 53/2007/NĐ-CP)

4. Vốn pháp định dịch vụ đòi nợ: 2 tỷ đồng (Điều 13 Nghị định 104/2007/NĐ-CP)

5. Vốn pháp định dịch vụ bảo vệ: 2 tỷ đồng (Điều 9 Nghị định 52/2008/NĐ-CP)

6. Vốn pháp định dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài: 5 tỷ đồng (Điều 3 Nghị định 26/2007/NĐ-CP)

7. Vốn pháp định sản xuất phim: 1 tỷ đồng (Điều 11 Nghị định 96/2007/NĐ-CP)

8. Vốn pháp định kinh doanh vận chuyển hàng không (Khoản 1, Điều 8, Nghị định 76/2007/NĐ-CP)

 a. Vận chuyển hàng không quốc tế:
  i. Khai thác 1-10 tàu bay: 500 tỷ VNĐ
  ii. Khai thác 11-30 tàu bay: 800 tỷ VNĐ
  iii. Khai thác >30 tàu bay: 1000 tỷ VNĐ

 b.  Vận chuyển hàng không nội địa
  i. Khai thác 1-10 tàu bay: 200 tỷ VNĐ
  ii. Khai thác 11-30 tàu bay: 400 tỷ VNĐ
  iii. Khai thác >30 tàu bay: 500 tỷ VNĐ

9. Vốn pháp định doanh nghiệp cảng hàng không: (Khoản 1 Điều 22 Nghị định 83/2007/NĐ-CP)

 a. Kinh doanh tại cảng hàng không quốc tế: 100 tỷ đồng
 b. Kinh doanh tại cảng hàng không nội địa: 30 tỷ đồng

10. Vốn pháp định cung cấp dịch vụ hàng không: (Khoản 2 Điều 22 Nghị định 83/2007/NĐ-CP)

 a. Kinh doanh tại cảng hàng không quốc tế: 30 tỷ đồng
 b. Kinh doanh tại cảng hàng không nội địa: 10 tỷ đồng

11. Vốn pháp định kinh doanh hàng không chung: 50 tỷ đồng (Khoản 2 Điều 8 Nghị định 76/2007/NĐ-CP)

12. Vốn pháp định dịch vụ kiểm toán: 3 tỷ đồng (5 tỷ đồng áp dụng kể từ ngày 1/1/2015) (Điều 5, Nghị định 17/2012 NĐ-CP)

13. Thiết lập mạng viễn thông cố định mặt đất,  không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, số thuê bao viễn thông ( Điều 19, Nghị định 25/2011/NĐ-CP)
 a.  Thiết lập mạng trong phạm vi 1 tỉnh, TP trực thuộc Trung ương: 5 tỷ VNĐ
 b. Thiết lập mạng trong phạm vi khu vực: 30 tỷ VNĐ
 c. Thiết lập mạng trong phạm vi toàn quốc: 100 tỷ VNĐ

14. Thiết lập mạng viễn thông di động mặt đất (Điều 20, Nghị định 25/2011/NĐ-CP)
 a.  Có sử dụng kênh tần số vô tuyến điện: 20 tỷ VNĐ
 b. Không sử dụng băng tần số vô tuyến điện (mạng viễn thông di động ảo): 300 tỷ VNĐ.
 c. Có sử dụng băng tần số vô tuyến điện: 500 tỷ VNĐ

15. Thiết lập mạng viễn thông cố định vệ tinh và di động vệ tinh: 30 tỷ VNĐ (Điều 21, Nghị định 25/2011/NĐ-CP)

16. Vốn pháp định công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ ( Điều 18 Nghị định 14/2007/NĐ-CP)
 Vốn pháp định cho các nghiệp vụ kinh doanh của công ty chứng khoán, công ty chứng khoán có vốn đầu tư nước ngoài, chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam là:
 a) Môi giới chứng khoán: 25 tỷ đồng Việt Nam;
 b) Tự doanh chứng khoán: 100 tỷ đồng Việt Nam;
 c) Bảo lãnh phát hành chứng khoán: 165 tỷ đồng Việt Nam;
 d) Tư vấn đầu tư chứng khoán: 10 tỷ đồng Việt Nam.

 Mức vốn pháp định của công ty quản lý quỹ, công ty quản lý quỹ có vốn đầu tư nước ngoài, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam tối thiểu là 25 tỷ đồng Việt Nam.

17.  Vốn pháp định sở giao dịch hàng hóa:  150 tỷ đồng (Điều 8 Nghị định 158/2006/NĐ-CP)

18.  Vốn pháp định doanh nghiệp là thành viên môi giới Sở giao dịch hàng hóa: 5 tỷ đồng (Điều 19 Nghị định 158/2006/NĐ-CP)

19. Vốn pháp định doanh nghiệp là thành viên kinh doanh Sở giao dịch hàng hóa: 70 tỷ đồng (Điều  Nghị định 158/2006/NĐ-CP)

20.  Vốn pháp định tổ chức bảo hiểm tương hỗ: 10 tỷ đồng (Điều 32, Nghị định 18/2005/NĐ-CP)

21.  Vốn pháp định kinh doanh vận tải đa phương thức: 80.999 SDR (Điều 6, Nghị định 125/2003/NĐ-CP).

22.  Vốn pháp định hoạt động cho thuê lại lao động: 2 tỷ đồng (Điều 6 Nghị định 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013)

23.   Vốn pháp định hoạt động kinh doanh tạm nhập tái xuất thực phẩm đông lạnh Phụ lục III: 10 tỷ đồng (Điều 9 Thông tư 05/2014/TT-BCT ngày 27/1/2014)

24.   Vốn pháp định hoạt động kinh doanh tạm nhập tái xuất hàng có thuế tiêu thụ đặc biệI: 7 tỷ đồng (Điều 10 Thông tư 05/2014/TT-BCT ngày 27/1/2014)

25.   Vốn pháp định hoạt động kinh doanh tạm nhập tái xuất hàng đã quan sử dụng: 7 tỷ đồng (Điều 11 Thông tư 05/2014/TT-BCT ngày 27/1/2014)

 

Lawyervn.net

Bình luận (1)

Gửi bình luận của bạn

Captcha reload
  • Agustin Nathanias P Deiparine (15-10-2014) Trả lời
    May I know the legal capital requirements for a safety inspection and training center? Tnx