Danh mục chất cấm sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ sức khỏe ở Việt Nam hiệu lực từ ngày 01 tháng 9 năm 2021
Ngày đăng: 15-06-2023
3,247 lượt xem
Danh mục chất cấm sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ sức khỏe ở Việt Nam
Bộ trưởng Bộ Y tế Việt Nam ban hành Thông tư Số: 10/2021/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2021 quy định Danh mục chất cấm sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ sức khỏe
Chất cấm sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ sức khỏe ở Việt Nam, bao gồm chất có trong các Danh mục sau:
1. Phụ lục V “Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc cấm nhập khẩu, cấm sản xuất” ban hành kèm theo Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
2. Danh mục I "Các chất ma túy tuyệt đối cấm sử dụng trong y học và đời sống xã hội; Việc sử dụng các chất này trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm theo quy định đặc biệt của cơ quan có thẩm quyền"; Danh mục II "Các chất ma túy được dùng hạn chế trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế theo quy định của cơ quan có thẩm quyền"; Danh mục III "Các chất ma túy được dùng trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế, thú y theo quy định của cơ quan có thẩm quyền"; Danh mục IVA "Các tiền chất thiết yếu, tham gia vào cấu trúc chất ma túy" ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất.
3. Phụ lục I “Danh mục dược chất gây nghiện” ban hành kèm theo Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định chi tiết một số điều của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt.
4. Danh mục Thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BYT ngày 03 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục Thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc.
5. Phụ lục I “Danh mục dược liệu có độc tính nguồn gốc thực vật”; Phụ lục II “Danh mục dược liệu có độc tính nguồn gốc động vật”; Phụ lục III “Danh mục dược liệu có độc tính nguồn gốc khoáng vật” ban hành kèm theo Thông tư số 42/2017/TT-BYT ngày 13 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế Ban hành Danh mục dược liệu độc làm thuốc, trừ các dược liệu có dấu (*) đã được chế biến theo đúng phương pháp chế biến do Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 30/2017/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2017 hướng dẫn phương pháp chế biến các vị thuốc cổ truyền và bảo đảm an toàn khi làm thực phẩm.
6. Danh mục các chất dưới đây:
STT |
Tên chất |
Tên khoa học |
||
1 |
1-3-dimethylamylamine |
4-methylhexan-2-amine |
||
2 |
Aildenafil |
5-[5-[(3S,5R)-3,5 -dimethylpiperazin-1-yl]sulfonyl-2-ethoxyphenyl]-1-methyl-3-propyl-6H-pyrazolo[4,3-d] pyrimidin-7-one |
||
3 |
Aminotadalafil |
(2R,8R)-6-amino-2-(1,3-benzodioxol-5-yl)-3,6,17-triazatetracyclo [8.7.0.03,8.011,16]heptadeca-1(10),11,13,15-tetraene-4,7-dione |
||
4 |
Aromatase inhibitor |
Aminogluteth imide |
3-(4-aminophenyI)-3-ethylpiperidine-2,6-dione |
|
Formestane |
(8R,9S,10R,13S,14S)-4-hydroxy-10,13-dimethyl-2,6,7,8,9,11,12,14,15,16-decahydro-1H-cyclopenta[a]phenanthrene-3,17-dione |
|||
Anastrozole |
2-[3-(2-cyanopropan-2-yl)-5-(1,2,4-triazol-1-ylmethyl) phenyl]-2- methylpropanenitrile |
|||
Letrozole |
4-[(4-cyanophenyl)-(1,2,4-triazol-1-yl)methyl]benzonitrile |
|||
Vorozole |
6-[(4-chlorophenyl)-(1,2,4-triazol-1-yl)methyl]-1-methylbenzotriazole |
|||
Exemestane |
6- Methyleneandrosta -1,4-diene-3,17-dione (8R,9S,10R,13S,14S)-10,13-dimethyl-6-methylidene-7,8,9,11,12,14,15,16-octahydrocyclopenta[a]phenanthrene-3,17- dione |
|||
5 |
Beclomethasone |
(8S,9R,10S,11S,13S,14S,16S,17R)-9-chloro-11,17-dihydroxy-17-(2-hydroxyacetyl)-10,13,16-trimethyl-6,7,8,11,12,14,15,16- octahydrocyclopenta[a]phenanthren-3-one |
||
6 |
Benproperine |
1-[1-(2-benzylphenoxy)propan-2-yl]piperidine |
||
7 |
Benzamidenafil |
N-[(3,4-dimethoxyphenyl)methyl]-2-(1-hydroxypropan-2-ylamino)-5-nitrobenzamide |
||
8 |
Benzyl sibutramine |
1-(1-(4-chlorophenyl)cyclobutyl)-N,N-dimethyl-2-phenylethan-1- amine |
||
9 |
Betamethasone |
(8S,9R,10S,11S,13S,14S,16S,17R)-9-fluoro-11,17-dihydroxy-17-(2-hydroxyacetyl)-10,13,16-trimethyl-6,7,8,11,12,14,15,16-octahydrocyclopenta[a]phenanthren-3-one |
||
10 |
Budesonide |
(1S,2S,4R,8S,9S,11S,12S,13R)-11-hydroxy-8-(2-hydroxyacetyl)-9,13-dimethyl-6-propyl-5,7-dioxapentacyclo [10.8.0.02,9.04,8.013,18]icosa-14,17-dien-16-one |
||
11 |
Buformin |
2-butyl-1-(diaminomethylidene)guanidine |
||
12 |
Cetilistat |
2-hexadecoxy-6-methyl-3,1-benzoxazin-4-one |
||
13 |
Chlorpheniramine |
3-(4-chlorophenyl)-N,N-dimethyl-3-pyridin-2-ylpropan-1-amine |
||
14 |
Chlorpromazine |
3-(2-chlorophenothiazin-10-yl)-N,N-dimethyIpropan-1-amine |
||
15 |
Chlorzoxazone |
5-chloro-3H-1,3-benzoxazol-2-one |
||
16 |
Cinnarizine |
1-benzhydryl-4-[(E)-3-phenylprop-2-enyl]piperazine |
||
17 |
Clobetasol propionate |
[(8S,9R,10S,11S,13S,14S,16S,17R)-17-(2-chloroacetyl)-9-fluoro-11-hydroxy-10,13,16-trimethyl-3-oxo-6,7,8,11,12,14,15,16-octahydrocyclopenta[a]phenanthren-17-yl] propanoate |
||
18 |
Colchicine |
N-[(7S)-1,2,3,10-tetramethoxy-9-oxo-6,7-dihydro-5H-benzo[a]heptalen-7-yl]acetamide |
||
19 |
Cortisone |
(8S,9S,10R,13S,14S,17R)-17-hydroxy-17-(2-hydroxyacetyl)-10,13-dimethyl-1,2,6,7,8,9,12,14,15,16-decahydrocyclopenta[a]phenanthrene-3,11-dione |
||
20 |
Cyproheptadine |
1-methyl-4-(2-tricyclo[9.4.0.03,8]pentadeca-1(15),3,5,7,9,11,13- heptaenylidene)piperidine |
||
21 |
Dapoxetine |
(1S)-N,N-dimethyl-3-naphthalen-1-yloxy-1-phenylpropan-1-amine |
||
22 |
Deflazacort |
[2-[(1S,2S,4R,8S,9S,11S,12S,13R)-11-hydroxy-6,9,13-trimethyl-16-oxo-5-oxa-7-azapentacyclo[10.8.0.02,9.04, 8.013,18]icosa-6,14,17-trien-8-yl]-2-oxoethyl] acetate |
||
23 |
Desisobutyl-benzylsibutramine |
1-[1-(4-chlorophenyl)cyclobutyl]-N,N-dimethyl-2-phenylethanamine |
||
24 |
Desmethyl carbodenafil |
5-[2-ethoxy-5-(4-methylpiperazine-1-carbonyl)phenyl]-1-methyl-3-propyl-6H-pyrazolo[4,3-d]pyrimidin-7-one |
||
25 |
Desmethylsibutramine |
1-[1-(4-chlorophenyl)cyclobutyl]-N,3-dimethylbutan-1-amine |
||
26 |
Desmethylsildenafil |
5-(2-ethoxy-5-piperazin-1-ylsulfonylphenyl)-1-methyl-3-propyl-6H-pyrazolo[4,3-d]pyrimidin-7-one |
||
27 |
Dexamethasone |
(8S,9R,10S,11S,13S,14S,16R,17R)-9-fluoro-11,17-dihydroxy-17-(2-hydroxyacetyl)-10,13,16-trimethyl-6,7,8, 11,12,14,15,16-octahydrocyclopenta[a]phenanthren-3-one |
||
28 |
Diclofenac |
[2-[(2,6-dichlorophenyl)amino]phenyl]acetatic acid |
||
29 |
Diclofenac Sodium |
Sodium 2-[(2,6-dichlorophenyl)amino]phenyl]acetate |
||
30 |
Didesmethylsibutramine |
1-[1-(4-chlorophenyl)cyclobutyl]-3-methylbutan-1-amine |
||
31 |
Dimethylacetildenafil |
5-[5-[2-[(3S,5R)-3,5-dimethylpiperazin-1-yl]acetyl]-2-ethoxyphenyl]-1-methyl-3-propyl-6H-pyrazolo[4,3-d]pyrimidin-7- one |
||
32 |
Dithiodesmethylcarboden afil |
5-[2-ethoxy-5-(4-methylpiperazine-1-carbothioyl)phenyl]-1-methyl-3-propyl-4H-pyrazolo[4,3-d]pyrimidine-7-thione |
||
33 |
Doxepin |
(3E)-3-(6H-benzo[c][1]benzoxepin-11-ylidene)-N,N-dimethylpropan-1-amine |
||
34 |
Ephedrine alkaloids |
ephedrine |
(1R,2S)-2-(methylamino)-1-phenylpropan-1-ol |
|
pseudoephedrine |
(1S,2S)-2-(methylamino)-1-phenylpropan-1-ol |
|||
norephedrine |
(1S,2R)-2-amino-1-phenylpropan-1-ol |
|||
norpseudoephedrine |
(1S,2S)-2-amino-1-phenylpropan-1-ol |
|||
35 |
Fenfluramine |
N-ethyl-1-[3-(trifluoromethyl)phenyl]propan-2-amine |
||
36 |
Flibanserin |
3-[2-[4-[3-(trifluoromethyl)phenyl]piperazin-1-yl]ethyl]-1H-benzimidazol-2-one |
||
37 |
Fludrocortisone |
(8S,9R,10S,11S,13S,14S,17R)-9-fluoro-11,17-dihydroxy-17-(2- hydroxyacetyl)-10,13-dimethyl-1,2,6,7,8,11,12,14, 15,16-decahydrocyclopenta[a]phenanthren-3-one |
||
38 |
Fluocinolone |
(6S,8S,9R,10S,11S,13S,14S,16R,17S)-6,9-difluoro-11,16,17- trihydroxy-17-(2-hydroxyacetyl)-10,13-dimethyl-6,7,8,11,12,14,15,16-octahydrocyclopenta[a]phenanthren-3-one |
||
39 |
Fluocinonide |
[2-[(1S,2S,4R,8S,9S,11S,12R,13S,19S)-12,19-difluoro-11-hydroxy-6,6,9,13-tetramethyl-16-oxo-5,7-dioxapentacyclo[10.8.0.02,9.04,8.013,18]icosa-14,17-dien-8-yl]-2-oxoethyl] acetate |
||
40 |
FluoromethoIone |
(6S,8S,9R,10S,11S,13S,14S,17R)-17-acetyl-9-fluoro-11,17-dihydroxy-6,10,13-trimethyl-6,7,8,11,12,14, 15,16-octahydrocyclopenta[a]phenanthren-3-one |
||
41 |
Fluoxetine |
N-methyl-3-phenyl-3-[4-(trifluoromethyl)phenoxy]propan-1-amine |
||
42 |
Fluticasone |
S-(fluoromethyl) (6S,8S,9R,10S,11S,13S,14S,16R,17R) -6,9-difluoro-11,17-dihydroxy-10,13,16-trimethyl-3-oxo-6,7,8,11,12,14,15,16-octahydrocyclopenta[a] phenanthrene-17- carbothioate |
||
43 |
Furosemide |
4-chloro-2-(furan-2-ylmethylamino)-5-sulfamoylbenzoic acid |
||
44 |
Hydrochlorothiazide |
6-chloro-1,1-dioxo-3,4-dihydro-2H-1lambda6,2,4-benzothiadiazine-7-sulfonamide |
||
45 |
Hydrocortisone |
(8S,9S,10R,11S,13S,14S,17R)-11,17-dihydroxy-17-(2-hydroxyacetyl)-10,13-dimethyl-2,6,7,8,9,11,12,14,15,16-decahydro-1H-cyclopenta[a]phenanthren-3-one |
||
46 |
Hydroxyhomosildenafil |
5-[2-ethoxy-5-[4-(2-hydroxyethyl)piperazin-1-yl]sulfonylphenyl]-1-methyl-3-propyl-6H-pyrazolo[4,3-d]pyrimidin-7-one |
||
47 |
Hydroxyacetildenafil |
5-[2-ethoxy-5-[2-[4-(2-hydroxyethyl)piperazin-1-yl]acetyl] phenyl]-1-methyl-3-propyl-6H-pyrazolo[4,3-d]pyrimidin-7-one |
||
48 |
Ibuprofen |
2-[4-(2-methylpropyl)phenyl]propanoic acid |
||
49 |
Indomethacin |
2-[1-(4-chlorobenzoyl)-5-methoxy-2-methylindol-3-yl]acetic acid |
||
50 |
Ketoprofen |
2-(3-benzoylphenyl)propanoic acid |
||
51 |
Lorcaserin |
(5R)-7-chloro-5-methyl-2,3,4,5-tetrahydro-1H-3-benzazepine |
||
52 |
Metformin |
3-(diaminomethylidene)-1,1-dimethylguanidine |
||
53 |
Methocarbamol |
[2-hydroxy-3-(2-methoxyphenoxy)propyl] carbamate |
||
54 |
Methylprednisolone |
(6S,8S,9S,10R,11S,13S,14S,17R)-11,17-dihydroxy-17-(2- hydroxyacetyl)-6,10,13-trimethyl-7,8,9,11,12,14,15,16 -octahydro-6H-cyclopenta[a]phenanthren-3-one |
||
55 |
Mometasone |
(8S,9R,10S,11S,13S,14S,16R,17R)-9-chloro-17-(2-chloroacetyl)-11,17-dihydroxy-10,13,16-trimethyl-6,7,8,11,12,14,15,16-octahydrocyclopenta[a]phenanthren-3-one |
||
56 |
Naproxen |
(2S)-2-(6-Methoxynaphthalen-2-yl)propanoic acid |
||
57 |
N-Desmethyl tadalafil |
(2R,8R)-2-(1,3-benzodioxol-5-yl)-3,6,17-triazatetracyclo [8.7.0.03,8.011,16]heptadeca-1(10),11,13,15-tetraene-4,7-dione |
||
58 |
N-Desmethyl-N-benzyl sildenafil |
5-[5-(4-benzylpiperazin-1-yl)sulfonyl-2-ethoxyphenyl]-1-methyl-3- propyl-6H-pyrazolo[4,3-d]pyrimidin-7-one |
||
59 |
N-Desmethylyardenafil |
2-[2-ethoxy-5-(4-methylpiperazin-1-yl)sulfonylphenyl]-5-methyl-7- propyl-3H-imidazo[5,1-f][1,2,4]triazin-4-one |
||
60 |
Nefopam |
5-methyl-1-phenyl-1,3,4,6-tetrahydro-2,5-benzoxazocine |
||
61 |
Orlistat |
[(2S)-1-[(2S,3S)-3-hexyl-4-oxooxetan-2-yl] tridecan-2-yl] (2S)-2-formamido-4-methylpentanoate |
||
62 |
Phenformin |
1-(diaminomethylidene)-2-(2-phenylethyl)guanidine |
||
63 |
Phenytoin |
5,5-Diphenylimidazolidine-2,4-dione |
||
64 |
Piperadino vardenafil |
2-[2-ethoxy-5-(piperidine-1-sulfonyl)-phenyl]-5-methyl-7-propyl- 3H-imidazo[5,1-f]-[1,2,4]triazin-4-one |
||
65 |
Piroxicam |
4-hydroxy-2-methyl-1,1-dioxo-N-pyridin-2-yl-1lambda6,2- benzothiazine-3-carboxamide |
||
66 |
Prednisolone |
(8S,9S,10R,11S,13S,14S,17R)-11,17-dihydroxy-17-(2- hydroxyacetyl)-10,13-dimethyl-7,8,9,11,12,14,15,16-octahydro-6H-cyclopenta[a]phenanthren-3-one |
||
67 |
Prednisone |
(8S,9S,10R,13S,14S,17R)-17-hydroxy-17-(2-hydroxyacetyl)-10,13-dimethyl-6,7,8,9,12,14,15,16-otahydrocyclopenta[a]phenanthrene-3,11-dione |
||
68 |
Propranolol |
(2RS)-1-[(Propan-2-yl)amino]-3-[(naphthalen-1-yl)oxy]propan-2-ol |
||
69 |
Salbutamol |
(1RS)-2-[(1,1-Dimethylethyl)amino]-1-[4-hydroxy-3-(hydroxymethyl)phenyl]ethanol |
||
70 |
Salmeterol |
2-(hydroxymethyl)-4-[1-hydroxy-2-[6-(4-phenylbutoxy)hexylamino]ethyl]phenol |
||
71 |
Sildenafil |
5-[2-ethoxy-5-(4-methylpiperazin-1-yl)sulfonylphenyl]-1-methyl-3 -propyl-6H-pyrazolo[4,3-d]pyrimidin-7-one |
||
72 |
Sulfoaildenafil |
5-[5-[(3S,5R)-3,5-dimethylpiperazin-1-yl]sulfonyl-2-ethoxyphenyl]-1-methyl-3-propyl-4H-pyrazolo[4,3-d]pyrimidine-7-thione |
||
73 |
Sulfohydroxyhomosildenafil |
5-[2-ethoxy-5-[4-(2-hydroxyethyl)piperazin-1-yl]sulfonylphenyl]-1-methyl-3-propyl-4H-pyrazolo[4,3-d]pyrimidine-7-thione |
||
74 |
Tadalafil |
(6R,12aR)-6-(1,3-Benzodioxol-5-yl)-2-methyl-2,3,6,7,12,12a-hexahydropyrazino[1”,2”:1,6]-pyrido[3,4-b]indole-1,4-dione |
||
75 |
Terazosin hydrochloride |
1-(4-Amino-6,7-dimethoxyquinazolin-2-yl)-4-[[(2RS)-tetrahydrofuran-2-yl]carbonyl]piperazine hydrochloride |
||
76 |
Testosterone |
(8R,9S,10R,13S,14S,17S)-17-hydroxy-10,13-dimethyl-1,2,6,7,8,9,11,12,14,15,16,17-dodecahydrocyclopenta[a]phenanthren-3-one |
||
77 |
Thioaidenafil |
5-[5-[(3S,5R)-3,5-dimethylpiperazin-1-yl]sulfonyl-2-ethoxyphenyl]-1-methyl-3-propyl-6H-pyrazolo[4,3-d]pyrimidine-7-thione |
||
78 |
Thiosildenafil |
5-[2-ethoxy-5-(4-methylpiperazin-1-yl)sulfonylphenyl]-1-methyl-3-propyl-6H-pyrazolo[4,3-d]pyrimidine-7-thione |
||
79 |
Triamcinolone |
9α -Fluoro-11β,16α,17α,21-tetrahydroxypregna-1,4-diene-3,20-dione |
||
80 |
Vardenafil |
1-{[3-(3,4-Dihydro-5-methyl-4-oxo-7-propylimidazo[5,1-f]-as-triazin-2-yl)-4-ethoxyphenyl]sulfonyl}-4-ethylpiperazine |
Công ty Luật TNHH LAWYER Việt Nam
Gửi bình luận của bạn