Report on borrowing, repayment of short term foreign loans Form 4A
Post date: 17-04-2016
16,180 view(s)
Report on borrowing, repayment of short term foreign loans
Phụ lục 4A
Tên Bên đi vay: …………………. Điện thoại: ………………………… |
Địa chỉ: …………………….. Loại hình bên đi vay: …………………. |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VAY, TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI NGẮN HẠN
KHÔNG ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH
(Quý ... năm…….)
Đơn vị: nghìn USD
Hình thức vay |
Kỳ báo cáo |
Kế hoạch kỳ tiếp theo |
|||||||||
Dư nợ đầu kỳ |
Phát sinh trong kỳ |
Dư nợ cuối kỳ |
Rút vốn |
Trả nợ |
Trả nợ lãi |
||||||
Tổng |
trong đó quá hạn |
Rút vốn |
Trả gốc |
Trả lãi |
Thay đổi |
Tổng |
Trong đó quá hạn |
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
1. Vay bằng tiền, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vay từ công ty mẹ và các đơn vị thành viên công ty mẹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vay từ các đơn vị khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Vay bằng hàng, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vay từ Công ty mẹ và các đơn vị thành viên công ty mẹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vay từ các đơn vị khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: ………………………………………….
|
|
………., ngày …. tháng … năm … |
Hướng dẫn lập báo cáo
1. Đối tượng áp dụng: Người cư trú là doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ chức tín dụng (không bao gồm Ngân hàng thương mại là doanh nghiệp nhà nước) và chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập, hoạt động kinh doanh tại Việt Nam thực hiện báo cáo chi tiết tình hình thực hiện các khoản vay nước ngoài ngắn hạn không được Chính phủ bảo lãnh còn dư nợ trong kỳ báo cáo.
2. Thời hạn gửi báo cáo: Chậm nhất vào ngày 05 của tháng tiếp theo ngay sau quý báo cáo.
3. Hình thức báo cáo: Báo cáo bằng văn bản cho Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi Bên đi vay đặt trụ sở chính.
4. Đơn vị nhận báo cáo: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi Bên đi vay đặt trụ sở chính
5. Hướng dẫn lập báo cáo:
- “Loại hình Bên đi vay” được phân tổ theo các loại hình sau:
+ Khối doanh nghiệp nhà nước: Doanh nghiệp Nhà nước
+ Khối doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: Doanh nghiệp FDI; Ngân hàng 100% vốn nước ngoài, Ngân hàng liên doanh, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
+ Khối doanh nghiệp khác: Hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã; Tổ chức tín dụng khác; Doanh nghiệp khác
- Cột 7: Phần thay đổi, điều chỉnh giá trị dư nợ trong kỳ nhưng không làm phát sinh dòng tiền do: (i) biến động tỷ giá khi quy đổi từ đồng tiền vay sang USD giữa các kỳ báo cáo; (ii) điều chỉnh do báo cáo sai ở (các) kỳ trước; (iii) khoản vay ngắn hạn chuyển trung dài hạn; (iv) chuyển vốn vay thành vốn góp; (v) xóa nợ;...
Chênh lệch nhận giá trị (+) nếu phát sinh tăng, giá trị (-) nếu phát sinh giảm. Bên đi vay báo cáo rõ nội dung phát sinh chênh lệch.
- Cột 8 = Cột 2 + Cột 4 - Cột 5
Source: Circular 25/2014/TT-NHNN
Send your comment